Từ điển Thiều Chửu
覃 - đàm/diễm
① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩. ||② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng. ||③ Một âm là diễm. Sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
覃 - đàm
(Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh
覃 - đàm
① Sâu rộng: 覃思 Nghĩ sâu, nghĩ kĩ; 覃府 Dinh phủ sâu rộng (tỏ ý khen dinh thự của người khác); ② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覃 - đàm
Dài. Kéo dài — Lớn lao — Sâu sắc — Một âm là Diễm. Có nghĩa là sắc bén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覃 - diễm
Sắc bén — Một âm là Đàm.


覃恩 - đàm ân || 覃思 - đàm tư ||